Tờ khai đăng ký thuế dành cho hộ kinh doanh và cá thể kinh doanh
Mẫu số: 03-ĐK-TCT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ
(Dùng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh)
| 1. Tên người nộp thuế: |
| 2. Mã số thuế (nếu có):
|
| 3. Thông tin đại lý thuế (nếu có): |
| 3a. Tên: ………………………………………………………………………………………………………………………………………….. |
| 3b. Mã số thuế: |
| 3c. Hợp đồng đại lý thuế: Số …………………………………………. …Ngày: …………………………………………………….. |
| 4. Địa chỉ kinh doanh | 6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh |
| 4a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp thôn:
|
6a. Họ và tên:
|
| 4b. Phường/Xã/Thị trấn: | 6b. Địa chỉ nơi đăng ký thường trú: |
| 4c. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương:
|
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
|
| 4d. Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:
|
Phường/Xã/Thị trấn: |
| 4đ. Điện thoại: /Fax: | Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương: |
| 5. Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính) | Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:
Tỉnh Quảng Ninh |
| 5a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn hoặc hòm thư bưu điện: …………………………………………………………. | 6c. Địa chỉ hiện tại: |
| 5b. Phường/Xã/Thị trấn:
……………………………………………………………………… |
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: Tổ 6A, Khu 1A
|
| 5c. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương:
……………………………………………………………………….. |
Phường/Xã/Thị trấn: Phường Hồng Hải
|
| 5d. Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:
…………………………………………………………………………. |
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương:
|
| 5đ. Điện thoại:…………………………………………………..
Fax:………………………………………………………………… |
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:
|
| 5e. E-mail: ………………………………………………………. | 6d. Thông tin khác: |
| Điện thoại: /Fax: | |
| 7. Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có): | E-mail: /Website: |
| 7a. Số: | 8. Thông tin về giấy tờ của người đại diện hộ kinh doanh |
| 7b. Ngày cấp: /…/….. | 8a. Ngày sinh: 8b. Quốc tịch: |
| 7c. Cơ quan cấp: | 8c. Số CMTND: Ngày cấp:
Nơi cấp: Số CCCD: Ngày cấp: Nơi cấp: |
| 8d. Số Hộ chiếu…………………… Ngày cấp…………….
Nơi cấp…………………………………………………… |
|
| 9. Vốn kinh doanh (đồng):
|
8e. Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài)……………………Ngày cấp……………….Nơi cấp …………………………………………………………… |
| 8g. Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài)……..Ngày cấp…….Nơi cấp ………… | |
| 10. Ngành nghề kinh doanh chính
Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở |
8h. Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): …………………….Ngày cấp:………..Nơi cấp ………………………………………… |
| 11. Ngày bắt đầu hoạt động: …..…/…..…/………… |
| 12. Tình trạng đăng ký thuế
Cấp mới Tái hoạt động địa điểm kinh doanh đã chấm dứt hoạt động |
| 13. Thông tin về các đơn vị liên quan
Có cửa hàng, cửa hiệu, kho hàng phụ thuộc |
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai./.
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …….. Chứng chỉ hành nghề số:……… |
……., ngày … tháng … năm 2022 ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH
|
Tải mẫu văn bản tại đây.
Cảm ơn bạn đã theo dõi!
Ngày đăng: 18:02:31 24/11/2022
Ngày cập nhật mới nhất: 21:28:49 29/08/2023

Leave a Message