Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 chuẩn theo luật định

2.7
(3)

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 là danh mục tài khoản được áp dụng theo luật định hiện nay. Hệ thống tài khoản này có thể sử dụng cho bất cứ nghiệp vụ kế toán của mọi doanh nghiệp. Dưới đây là thông tin chi tiết về tài khoản cũng như cụ thể đối tượng áp dụng theo thông tư 200.

1. Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200

Hệ thống tài khoản kế toán Thông tư 200 là bảng hệ thống tài khoản mới nhất được ban hành thay thế cho quyết định 15. Cụ thể, hệ thống tài khoản trong kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/01/2015 và Thông tư 200 này ra đời nhằm thay thế cho Quyết định 15/2006/QĐ-BTC.

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 mới nhất

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200 mới nhất hiện nay.

Doanh nghiệp sử dụng Hệ thống tài khoản kế toán ban hành kèm theo Thông tư 200 để chi tiết hoá hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của từng ngành và từng đơn vị. Nhưng doanh nghiệp phải áp dụng Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 sao cho phù hợp với nội dung, kết cấu và phương pháp hạch toán của các tài khoản tổng hợp tương ứng. 

Trường hợp doanh nghiệp cần bổ sung hoặc sửa đổi các tài khoản cấp 1, cấp 2 về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải nhận được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện cho doanh nghiệp mình.

Ngoài ra, doanh nghiệp cũng có thể mở thêm các tài khoản cấp 2, cấp 3 đối với những tài khoản không có quy định tài khoản cấp 2, cấp 3 tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư 200. Việc này phải có mục đích phục vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp và không cần đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.

2. Tài khoản kế toán Thông tư 200 áp dụng cho doanh nghiệp nào?

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 được áp dụng cho mọi doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực, thành phần kinh tế kinh doanh khác nhau. Với các doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ đang áp dụng nghiệp vụ kế toán theo quy mô vừa và nhỏ cũng được áp dụng bảng hệ thống này.

Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 200 áp dụng cho doanh nghiệp đa lĩnh vực

Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 200 áp dụng cho doanh nghiệp đa lĩnh vực

Ngoài ra, doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng có thể áp dụng hệ thống tài khoản theo Thông tư 133 trong quy trình kế toán doanh nghiệp. Tuy nhiên, cần thông báo với cơ quan thuế cụ thể, chi tiết khi muốn chuyển đổi áp dụng giữa 2 hệ thống tài khoản này.

3. Chi tiết bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200

Các tài khoản trong Hệ thống sẽ có tên gọi riêng để phân biệt với nhau, ngoài ra, chúng cũng được ký hiệu từ các chữ số. Việc ký hiệu các tài khoản bằng chữ số có ý nghĩa quan trọng trong công tác kế toán, bởi tính thuận tiện và đơn giản trong việc ghi chép, theo dõi đối tượng kế toán. 

Mỗi chữ số kí hiệu tài khoản sẽ thể hiện ý nghĩa sau:

  • Chữ số đầu tiên chỉ loại tài khoản kế toán. 
  • Chữ số thứ 2 thể hiện nhóm tài khoản. Ví dụ như tài khoản có hai số đầu là 15 (TK 15x) sẽ thuộc nhóm TK “Hàng tồn kho”.
  • Chữ số thứ 3 cho biết tài khoản cấp 1 thuộc nhóm được phản ánh. Chẳng hạn như TK 152 thể hiện là tài khoản “Nguyên liệu, vật liệu”.
  • Chữ số thứ 3 (nếu có) chỉ tài khoản cấp 2 thuộc tài khoản được phản ánh bằng ký hiệu 3 số đầu. Ví dụ đơn giản bằng TK 1521 “Vật liệu chính”.

Trong hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành có 76 tài khoản cấp 1, 150 tài khoản cấp 2 và 9 tài khoản cấp 3. Dưới đây là chi tiết bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 đúng và chuẩn nhất hiện nay.

CHI TIẾT BẢNG TÀI KHOẢN THEO THÔNG TƯ 200 CHUẨN LUẬT QUY ĐỊNH

SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
2 3 4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111    Tiền mặt
1111          Tiền Việt Nam
1112          Ngoại tệ
1113          Vàng tiền tệ
112    Tiền gửi Ngân hàng
1121          Tiền Việt Nam
1122          Ngoại tệ
1123          Vàng tiền tệ
113    Tiền đang chuyển
1131          Tiền Việt Nam
1132          Ngoại tệ
121    Chứng khoán kinh doanh
1211          Cổ phiếu
1212          Trái phiếu
1218          Chứng khoán và công cụ tài chính khác
128    Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281          Tiền gửi có kỳ hạn
1282          Trái phiếu
1283          Cho vay
1288          Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131    Phải thu của khách hàng
133    Thuế GTGT được khấu trừ
1331          Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332          Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136    Phải thu nội bộ
1361          Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362          Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363          Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368          Phải thu nội bộ khác
138    Phải thu khác
1381          Tài sản thiếu chờ xử lý
1385          Phải thu về cổ phần hoá
1388          Phải thu khác
141    Tạm ứng
151    Hàng mua đang đi đường
152    Nguyên liệu, vật liệu
153    Công cụ, dụng cụ
1531          Công cụ, dụng cụ
1532          Bao bì luân chuyển
1533          Đồ dùng cho thuê
1534          Thiết bị, phụ tùng thay thế
154    Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155    Thành phẩm
1551          Thành phẩm nhập kho
1557          Thành phẩm bất động sản
156    Hàng hóa
1561          Giá mua hàng hóa
1562          Chi phí thu mua hàng hóa
1567          Hàng hóa bất động sản
157    Hàng gửi đi bán
158    Hàng hoá kho bảo thuế
161    Chi sự nghiệp
1611          Chi sự nghiệp năm trước
1612          Chi sự nghiệp năm nay
171    Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
211    Tài sản cố định hữu hình
2111          Nhà cửa, vật kiến trúc
2112          Máy móc, thiết bị
2113          Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114          Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115          Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118          TSCĐ khác
212
   Tài sản cố định thuê tài chính
2121          TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
2122          TSCĐ vô hình thuê tài chính.
213    Tài sản cố định vô hình
2131          Quyền sử dụng đất
2132          Quyền phát hành
2133          Bản quyền, bằng sáng chế
2134          Nhãn hiệu, tên thương mại
2135          Chương trình phần mềm
2136          Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138          TSCĐ vô hình khác
214    Hao mòn tài sản cố định
2141          Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142          Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143          Hao mòn TSCĐ vô hình
2147          Hao mòn bất động sản đầu tư
217    Bất động sản đầu tư
221    Đầu tư vào công ty con
222    Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228    Đầu tư khác
2281          Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2288          Đầu tư khác
229    Dự phòng tổn thất tài sản
2291          Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292          Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293          Dự phòng phải thu khó đòi
2294          Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241    Xây dựng cơ bản dở dang
2411          Mua sắm TSCĐ
2412          Xây dựng cơ bản
2413          Sửa chữa lớn TSCĐ
242    Chi phí trả trước
243    Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244    Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331    Phải trả cho người bán
333    Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331          Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311          Thuế GTGT đầu ra
33312          Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332          Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333          Thuế xuất, nhập khẩu
3334          Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335          Thuế thu nhập cá nhân
3336          Thuế tài nguyên
3337          Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338          Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381          Thuế bảo vệ môi trường
33382          Các loại thuế khác
3339          Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334    Phải trả người lao động
3341          Phải trả công nhân viên
3348
         Phải trả người lao động khác
335    Chi phí phải trả
336    Phải trả nội bộ
3361          Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362          Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363          Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
3368          Phải trả nội bộ khác
337    Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338    Phải trả, phải nộp khác
3381          Tài sản thừa chờ giải quyết
3382          Kinh phí công đoàn
3383          Bảo hiểm xã hội
3384          Bảo hiểm y tế
3385          Phải trả về cổ phần hoá
3386          Bảo hiểm thất nghiệp
3387          Doanh thu chưa thực hiện
3388          Phải trả, phải nộp khác
341    Vay và nợ thuê tài chính
3411          Các khoản đi vay
3412          Nợ thuê tài chính
343    Trái phiếu phát hành
3431          Trái phiếu thường
34311          Mệnh giá
34312          Chiết khấu trái phiếu
34313          Phụ trội trái phiếu
3432          Trái phiếu chuyển đổi
344    Nhận ký quỹ, ký cược
347    Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
 352    Dự phòng phải trả
3521          Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522          Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523          Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524          Dự phòng phải trả khác
353    Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531          Quỹ khen thưởng
3532          Quỹ phúc lợi
3533          Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534          Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356    Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561          Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562          Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357    Quỹ bình ổn giá
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411    Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111          Vốn góp của chủ sở hữu
41111          Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112          Cổ phiếu ưu đãi
4112          Thặng dư vốn cổ phần
4113          Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118          Vốn khác
412    Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413    Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131          Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132          Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
414    Quỹ đầu tư phát triển
417    Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418    Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419    Cổ phiếu quỹ
421    Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211          Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212          Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441    Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461    Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611          Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612          Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466    Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511    Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111          Doanh thu bán hàng hóa
5112          Doanh thu bán các thành phẩm
5113          Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114          Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117          Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118          Doanh thu khác
515    Doanh thu hoạt động tài chính
521    Các khoản giảm trừ doanh thu
5211          Chiết khấu thương mại
5212          Hàng bán bị trả lại
5213          Giảm giá hàng bán
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611    Mua hàng
6111          Mua nguyên liệu, vật liệu
6112          Mua hàng hóa
621    Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622    Chi phí nhân công trực tiếp
623    Chi phí sử dụng máy thi công
6231          Chi phí nhân công
6232          Chi phí nguyên, vật liệu
6233          Chi phí dụng cụ sản xuất
6234          Chi phí khấu hao máy thi công
6237          Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238          Chi phí bằng tiền khác
627    Chi phí sản xuất chung
6271          Chi phí nhân viên phân xưởng
6272          Chi phí nguyên, vật liệu
6273          Chi phí dụng cụ sản xuất
6274          Chi phí khấu hao TSCĐ
6277          Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278          Chi phí bằng tiền khác
631    Giá thành sản xuất
632    Giá vốn hàng bán
635    Chi phí tài chính
641    Chi phí bán hàng
6411          Chi phí nhân viên
6412          Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413          Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414          Chi phí khấu hao TSCĐ
6415          Chi phí bảo hành
6417          Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418          Chi phí bằng tiền khác
642    Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421          Chi phí nhân viên quản lý
6422          Chi phí vật liệu quản lý
6423          Chi phí đồ dùng văn phòng
6424          Chi phí khấu hao TSCĐ
6425          Thuế, phí và lệ phí
6426          Chi phí dự phòng
6427          Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428          Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711    Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
 811    Chi phí khác
821    Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211          Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212          Chi phí thuế TNDN hoãn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911    Xác định kết quả kinh doanh

 

>>Tải bảng tài khoản chi tiết TẠI ĐÂY

Bài viết đã thông tin đầy đủ và chi tiết về hệ thống tài khoản theo kế toán được ban hành kèm theo Thông tư 200 chuẩn nhất. Hy vọng bảng tài khoản MIFI cung cấp giúp nghiệp vụ kế toán của các doanh nghiệp thuận lợi nhanh chóng và đúng luật quy định.

BÌNH CHỌN:

Hãy bình chọn 5 sao nếu bạn tìm thấy nội dung hữu ích.

Xếp hạng 2.7 / 5. Số phiếu 3

Ngày đăng: 11:29:23 17/12/2021

Ngày cập nhật mới nhất: 11:10:36 31/08/2023